Từ xưa tới nay, khi kinh doanh và buôn bán, việc xem tuổi làm ăn đã trở thành một vấn đề rất quan trọng. Xem tuổi hợp làm ăn sẽ giúp chúng ta chọn đối tác và người hợp tác có tuổi hợp để làm ăn cùng. Việc tính tuổi hợp làm ăn dựa vào ngày tháng năm sinh kết hợp với phép luận giải Ngũ Hành Bản Mệnh, Thiên Can, Địa Chi, Cung Phi và Ngũ Hành Cung Phi của chúng ta. Khi kết hợp với cách tính Tam Hợp, Tứ Kỵ và Lục Hại, chúng ta sẽ có kết quả chính xác nhất để xem tuổi hợp làm ăn với mình và đạt được sự thịnh vượng trong công việc kinh doanh của mình.
Tổng hợp những tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Tý:
STT | Tuổi hợp | Điểm đánh giá |
---|---|---|
1 | Mậu Dần – 1998 | 6.5 |
2 | Giáp Tuất – 1994 | 6.5 |
3 | Đinh Sửu – 1997 | 5.5 |
4 | Ất Hợi – 1995 | 5.5 |
5 | Nhâm Thân – 1992 | 4.5 |
6 | Kỷ Mão – 1999 | 3.5 |
7 | Quý Dậu – 1993 | 3.5 |
8 | Bính Tý – 1996 | 3.5 |
9 | Tân Tỵ – 2001 | 3 |
10 | Canh Thìn – 2000 | 3 |
11 | Tân Mùi – 1991 | 1 |
Phân tích những tuổi hợp làm ăn với tuổi Bính Tý:
1. Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy, tuổi Mậu Dần có ngũ hành bản mệnh là Thổ.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can, Mậu Dần thuộc Thổ mà Hỏa Tương Sinh Thổ.
- Địa chỉ: Tý và Dần – Bình Hòa.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, Mậu Dần có cung phi thuộc Tốn, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Mộc là Bình Hoà.
- Tổng điểm: 6.5 (Hợp)
2. Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy, tuổi Giáp Tuất có ngũ hành bản mệnh là Hỏa.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can, Giáp Tuất thuộc Mộc mà Hỏa Tương Sinh Mộc.
- Địa chỉ: Tý và Tuất – Bình Hòa.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, Giáp Tuất có cung phi thuộc Ly, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Hỏa là Tương Sinh.
- Tổng điểm: 6.5 (Hợp)
3. Tuổi Đinh Sửu sinh năm 1997
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy, tuổi Đinh Sửu có ngũ hành bản mệnh là Thủy.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can, Đinh Sửu thuộc Thổ mà Hỏa Tương Sinh Thổ.
- Địa chỉ: Tý và Sửu – Bình Hòa.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, Đinh Sửu có cung phi thuộc Mộc, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Mộc là Bình Hoà.
- Tổng điểm: 5.5 (Hợp)
4. Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy, tuổi Ất Hợi có ngũ hành bản mệnh là Hỏa.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can, Ất Hợi thuộc Mộc mà Hỏa Tương Sinh Mộc.
- Địa chỉ: Tý và Hợi – Bình Hòa.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, Ất Hợi có cung phi thuộc Tốn, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Mộc là Bình Hoà.
- Tổng điểm: 5.5 (Hợp)
5. Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy, tuổi Nhâm Thân có ngũ hành bản mệnh là Kim.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can, Nhâm Thân thuộc Kim mà Hỏa Tương Sinh Kim.
- Địa chỉ: Tý và Thân – Bình Hòa.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, Nhâm Thân có cung phi thuộc Đoài, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Kim là Tương Khắc.
- Tổng điểm: 4.5 (Tổng Hợp)
6. Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy, tuổi Kỷ Mão có ngũ hành bản mệnh là Thổ.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can, Kỷ Mão thuộc Thổ mà Hỏa Tương Sinh Thổ.
- Địa chỉ: Tý và Mão – Bình Hòa.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, Kỷ Mão có cung phi thuộc Khảm, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Thổ là Tương Khắc.
- Tổng điểm: 3.5 (Tổng Hợp)
7. Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy, tuổi Quý Dậu có ngũ hành bản mệnh là Kim.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can, Quý Dậu thuộc Kim mà Hỏa Tương Khắc Thủy.
- Địa chỉ: Tý và Dậu – Tương Khắc.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, Quý Dậu có cung phi thuộc Cấn, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Kim là Tương Khắc.
- Tổng điểm: 3.5 (Tổng Hợp)
8. Tuổi Bính Tý sinh năm 1996
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can.
- Địa chỉ: Tý và Tý – Tương Sinh.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Mộc là Tương Khắc.
- Tổng điểm: 3.5 (Tổng Hợp)
9. Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy, tuổi Tân Tỵ có ngũ hành bản mệnh là Kim.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can, Tân Tỵ thuộc Kim mà Hỏa Tương Khắc Kim.
- Địa chỉ: Tý và Tỵ – Bình Hòa.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, Tân Tỵ có cung phi thuộc Đoài, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Kim là Tương Khắc.
- Tổng điểm: 3 (Tổng Hợp)
10. Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy, tuổi Canh Thìn có ngũ hành bản mệnh là Kim.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can, Canh Thìn thuộc Kim mà Hỏa Tương Khắc Kim.
- Địa chỉ: Tý và Thìn – Tương Sinh.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, Canh Thìn có cung phi thuộc Càn, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Kim là Tương Khắc.
- Tổng điểm: 3 (Tổng Hợp)
11. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991
- Ngũ hành bản mệnh: Thủy – Tuổi Bính Tý có ngũ hành bản mệnh là Thủy, tuổi Tân Mùi có ngũ hành bản mệnh là Thổ.
- Thiên can: Bính – Tuổi Bính Tý có Bính làm thiên can, Tân Mùi thuộc Thổ mà Hỏa Tương Khắc Thổ.
- Địa chỉ: Tý và Mùi – Bình Hòa.
- Thiên mệnh cung phi: Tuổi Bính Tý có cung phi thuộc Tốn, Tân Mùi có cung phi thuộc Càn, ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Thổ là Tương Khắc.
- Tổng điểm: 1 (Tổng Hợp)